Lý thuyết tính toán cầu thang
| 1.Phân loại. | ||||||||||
| a.Theo sơ đồ kết cấu thang | ||||||||||
| -Cầu thang có cốn thang (dầm limon) | ||||||||||
| -Cầu thang dạng bản chịu lực (không có dầm limon) | ||||||||||
| -Cầu thang có dầm xương cá (có dầm limon ở giữa) | ||||||||||
| -Cầu thang dạng bậc có dạng console | ||||||||||
| b.Theo cấu tạo | ||||||||||
| -Cầu thang 1 đợt (1 vế) | ||||||||||
| -Cầu thang 2 đợt | ||||||||||
| -Cầu thang 3 đợt | ||||||||||
| 2.Sơ đồ tính. | ||||||||||
| -Người sử dụng có thể tách từng bộ phận của cầu thang để tính toán (bản thang,bản chiếu nghỉ,dầm chiếu nghỉ,…) | ||||||||||
| -Mô phỏng cầu thang toàn bọ các bộ phận của thang thành mô hình không gian để tính toán | ||||||||||
| 3.Xác định tải trọng. | ||||||||||
| 4.1.Các lớp cấu tạo bậc thang. | ||||||||||
| STT | Vật liệu | Chiều dày (cm) | Khối lượng (Kg/m3) | Hệ số độ tin cậy | ||||||
| 1 | Gạch ceramic | 1 | 2000 | 1.2 | ||||||
| 2 | Đá mài | 1.5 | 2000 | 1.2 | ||||||
| 3 | Đá hoa cương | 2 | 2400 | 1.1 | ||||||
| 4 | Vữa xi măng | 2 | 1800 | 1.1 | ||||||
| 5 | Gạch xây | 1800 | 1.1 | |||||||
| 6 | Bản BTCT | >8 | 2500 | 1.1 | ||||||
| 7 | Tay vịn sắt+gỗ | 30 KG/m | ||||||||